Các gói cước gọi nội mạng Mobifone rất đa dạng với rất nhiều gói cước. Mỗi gọi lại có những ưu đãi, giá cước và thời gian sử dụng khác nhau. Vậy các thuê bao Mobifone làm sao để đăng ký gọi nội mạng Mobifone và các thuê bao nên đăng ký gói cước nào thì phù hợp nhất?
Dưới đây, bài viết sẽ tổng hợp tất cả các gói gọi nội mạng Mobifone đang triển khai đồng thời hướng dẫn cách kiểm tra các gói mà thuê bao bạn được đăng ký. Sau khi kiểm tra, bạn hãy tìm hiểu kỹ về các gói mà mình được đăng ký, sau đó chọn cho mình gói cước phù hợp nhất nhé.
Cách kiểm tra các gói khuyến mãi Mobifone được đăng ký
Mỗi thuê bao chỉ được đăng ký một số gói ưu đãi nhất định. Để kiểm tra gói khuyến mãi Mobifone bạn được đăng ký, hãy soạn tin theo cú pháp:
KT DSKM gửi 999 (200đ)
Sau khi gửi tin nhắn thành công, hệ thống sẽ gửi tin nhắn phản hồi. Trong đó liệt kê tất cả các gói mà bạn được đăng ký.
Hãy dựa vào bảng dưới đây để tìm hiểu về các gói mà bạn được đăng ký. Sau đó chọn cho mình gói cước phù hợp nhất và đăng ký gọi nội mạng Mobifone để tiết kiệm chi phí hàng tháng nhé.
Các gói cước gọi nội mạng Mobifone 2017
Sau đây, bài viết xin liệt kê tất cả các gói gọi nội mạng Mobifone đang được triển khai. Dựa vào thời gian sử dụng, các gói được chia làm 3 loại gồm:
Các gói gọi nội mạng Mobifone theo ngày
Tên gói cước | Giá cước | Ưu đãi | Cách đăng ký | Cách hủy | Hạn sử dụng |
Y5 | 5.000đ/ngày | Miễn phí 68 phút gọi nội mạng | Y5 gửi 999 | HUY Y5 gửi 999 | 24h kể từ khi đăng ký thành công |
Y10 | 10.000đ/ngày | Miễn phí 68 phút gọi nội mạng Từ phút 69 tính cước 500đ/phút | Y10 gửi 999 | HUY Y10 gửi 999 | |
T29 | 2.900đ/ngày | Miễn phí 38 phút gọi nội mạng | T29 gửi 999 | HUY T29 gửi 999 |
Các gói cước gọi nội mạng Mobifone theo tháng (chu kỳ 30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi/ CK | Cước phí |
CBHT | CBHT gửi 999 |
|
|
T30 | T30 gửi 999 |
|
30.000đ/ 30 ngày |
SV30 | SV30 gửi 999 |
|
30.000đ/ 30 ngày |
SV50 | SV50 gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
BLA | BLA gửi 999 |
|
35.000đ/ 30 ngày |
MOBI BIG | BIG gửi 999 |
|
50.000đ/ 30 ngày |
T59 | T59 gửi 999 |
|
59.000đ/ 30 ngày |
T100 | DK T100 01282614449 gửi 909 |
|
100.000đ/ 30 ngày |
CM100 | CM100 gửi 999 |
|
100.000đ/30 ngày |
MPNT | MPNT gửi 999 |
|
Miễn phí |
C100B | C100B gửi 999 |
|
100.000đ/ 30 ngày |
DP100 | ON DP100 gửi 9084 |
|
100.000đ |
DP200 | ON DP200 gửi 9084 |
|
200.000đ |
DP300 | ON DP300 gửi 9084 |
|
300.000đ |
DP600 | ON DP600 gửi 9084 |
|
600.000đ |
DP1500 | ON DP1500 gửi 9084 |
|
1.500.000đ |
8E | DK 8E 01282614449 gửi 909 |
|
40.000đ |
8P | DK 8P 01282614449 gửi 909 |
|
80.000đ |
4C100 | DK 4C100 01282614449 gửi 909 |
|
100.000đ |
C79 | DK C79 01282614449 gửi 909 |
|
79.000đ |
K50 | DK K50 01282614449 gửi 909 |
|
50.000đ |
K100 | DK K100 01282614449 gửi 909 |
|
100.000đ |
K150 | DK K150 01282614449 gửi 909 |
|
150.000đ |
K250 | DK K250 01282614449 gửi 909 |
|
250.000đ |
K350 | DK K350 01282614449 gửi 909 |
|
350.000đ |
Các gói gọi nội mạng Mobi chu kỳ dài
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi/ CK | Cước phí |
3T50 | 3T50 gửi 999 |
|
130.000đ/ 90 ngày |
3T100 | 3T100 gửi 999 |
|
250.000đ/ 90 ngày |
C250B | C250B gửi 999 |
|
250.000đ/ 90 ngày |
2T79 | DK 2T79 01282614449 gửi 909 |
|
237.000đ/60 ngày |
379 | DK 379 01282614449 gửi 909 |
|
237.000đ/90 ngày |
679 | DK 679 01282614449 gửi 909 |
|
474.000đ/180 ngày |
Lưu ý khi đăng ký gọi nội mạng Mobifone
- Các gói gọi nội mạng Mobifone đều có tính năng tự động gia hạn. Khi hết thời gian sử dụng gói, các gói sẽ tự động gia hạn nếu trong tài khoản chính của thuê bao còn đủ tiền.
- Nếu không muốn tiếp tục sử dụng, hãy hủy gói cước theo cú pháp: HUY Tên-gói gửi 999 (200đ)
- Đối với các gói Data Plus của Mobifone, bạn kiểm tra gói cước được đăng ký bằng cú pháp: KT DSDP gửi 999.
Trên đây là tất cả các gói cước và cách đăng ký gọi nội mạng Mobifone. Chúc bạn đăng ký thành công gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Không có nhận xét nào:
Write nhận xét